Thành phẩm | Thép nền | Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 |
Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mòn | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG | |
Sản phẩm tôn lạnh mạ màu | Theo tiêu chuẩn TCCS 02:2017/HSG | |
Khối lượng lớp mạ | AZ050 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 50 (g/m2) | |
Độ dày thành phẩm (APT) | 0.50mm (APT); Dung sai: ± 0.04mm | |
Chiều rộng chưa cán sóng (mm) | 400 mm; Dung sai: (0 ÷ +7)mm | |
Độ bền kéo | Min 550 MPa | |
Lớp sơn mặt trên | Lớp sơn phủ mặt trên | Sơn Polyester |
Gồm 1 lớp sơn lót, 1 lớp sơn hoàn thiện | ||
Độ dày sơn 17µm, Dung sai ± 2µm | ||
Lớp sơn mặt dưới | Lớp sơn phủ mặt dưới | Sơn Polyester |
Gồm 1 lớp sơn hoàn thiện | ||
Độ dày sơn 5µm, Dung sai ± 1µm | ||
Đặc tính kỹ thuật lớp sơn mặt trên & mặt dưới | T-Bend | 0T - 3T ( không bong tróc ) |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | |
Độ bền Dung môi ( MEK test ) | ≥ 100 DR cho sơn chính | |
≥ 80 DR cho sơn lưng | ||
Độ bóng | Hàng bóng ≥ 50% ( Dung sai ± 8% ) |