*Đã sao chép đường dẫn bài viết

Tôn là gì? Ưu nhược điểm? Các loại tôn phổ biến ngày nay?

2022-08-19

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm tôn bắt mắt và sống động, để có thể hình dung được tôn là gì? Chất lượng bên trong tôn ra sao? Có những loại tôn nào? Bảo hành trong bao lâu? Ngoài những ưu điểm trên tôn còn được ứng dụng trong các lĩnh vực nào? Đó là câu hỏi thắc mắc của rất nhiều người đang cần tìm câu trả lời. Hãy cùng Hoa Sen Home tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Tôn là gì?

Tôn thường được gọi tắt với tên tiếng anh là Tole, là một loại vật liệu được làm bằng kim loại cán mỏng và có phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài thông qua các quá trình nhúng nóng lạnh. Ngoài ra, tôn còn được hiểu rõ hơn với các nghĩa khác như tấm thép mỏng, mạ kẽm, nhôm kẽm, cán sóng, lợp trần,..... 

Có rất nhiều loại tôn được dùng phổ biến tại Việt Nam trong đó có tôn lạnh màu, tôn cách nhiệt, tôn nhựa lấy sáng, mạ kẽm, mạ hộp kim trong đó được cán rất nhiều sóng như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, tôn giả ngói,.... được dùng rất nhiều cho các công trình nhà ở, nhà cấp 4, nhà phố, kho bãi, nhà xưởng,.....

Ưu nhược điểm của tôn

Ưu điểm

Tôn thường có rất nhiều lợi ích và ưu điểm như sau: 

  • Nhiều công dụng: Tôn ngày nay hiện được chia nhiều loại và nhiều công dụng khác nhau đáp ứng được nhiều nhu cầu của người dùng như tôn giả ngói, tôn lạnh màu, tôn nhựa lấy sáng, tôn cách nhiệt,...... 
  • Độ thẩm mỹ cao: Tôn Hoa Sen có nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng, dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhiều công trình xây dựng.
  • Lắp đặt, thi công dễ dàng: Bạn cũng có thể dễ dàng tự lắp đặt cùng với các phụ kiện vít theo đúng trình tự kích thước mà nơi mà bạn muốn lắp đặt.
  • Vận chuyển dễ dàng: Vì tấm tốn có khối lượng nhẹ, mỏng nên trong quá trình vận chuyển cũng dễ dàng hơn các vật liệu xây dựng khác.
  • Độ bền cao: Thành phần  trong tôn chính là bằng thép, được phủ nhẹ lớp kẽm bên ngoài vì vậy tôn thường có tuổi thọ rất cao, ở điều kiện tự nhiên bình thường tôn thường độ bên lên đến 30 năm. 

Nhược điểm

Bên cạnh những lợi ích mà tôn mang lại thì cũng có một số vài nhược điểm như sau:

  • Móp méo: Khi bị tác động bởi thời tiết tự nhiên mạnh như mưa đá, bão bùng, tôn có thể dễ dàng bị móp méo, tuy nhiên hiện tượng thời tiết này cũng ít khi xuất hiện.
  • Gây ra tiếng ồn: Đây cũng chính là một bất lợi lớn khi gặp tác động mạnh từ mưa, gió bão hoặc tác động bởi những động vật khác như bồ câu, chim,..... và cũng có thể dễ dàng bị lóc mái bởi những vùng thiên tai.

Các loại tôn phổ biến trên thị trường ngày nay

Tôn ngày nay được chia thành nhiều loại, trong đó tôn được sử dụng phổ biến nhất bao gồm:

1. Tôn lạnh - tôn lạnh màu

Đối với tôn lạnh thường sẽ có một lớp mạ nhôm kẽm với tỷ lệ thành phần 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% Si. Ngoài ra tôn lạnh còn có thể mạ màu phủ sơn và có thể sơn hai mặt giống nhau đa dạng màu sắc, tăng tính thẩm mỹ và có độ bền cao giúp cho tôn có thể đảm bảo được chất lượng.

2. Tôn cách nhiệt

Tôn lạnh hay còn được gọi là tôn mát, tôn xốp cách nhiệt hoặc tôn PU. Chúng thường được cấu tạo từ 3 lớp khác nhau: Lớp PU chống cháy - lớp màng PP/PVC - lớp tôn. Tôn cách nhiệt có độ bền rất cao, khả năng chống chịu nhiệt tốt và ngoài ra còn có khả năng chống cách âm, vì đây là loại dòng tôn cao cấp nên rất được ưu chuộng ở những nơi ẩm, nắng, mưa nhiều như Việt Nam. 

Ngoài ra, tôn cách nhiệt rất hiệu quả ở những công trình xây dựng nhà ở, kiến trúc khác nhờ vào khả năng chống phản xạ các tin nắng chói từ ánh nắng mặt trời rất tốt. Tuy nhiên, bạn cũng nên cần lưu ý thêm nên chọn sản phẩm tôn cách nhiệt tốt và chất lượng để sử dụng bởi vì tôn cách nhiệt kém chất lượng sẽ là nguy cơ tìm ẩn gây ra khả năng cháy nhà do lớp xốp phần giữa rất dễ bén lửa.

3. Tôn nhựa lấy sáng

Tôn nhựa lấy sáng không chỉ làm từ kim loại mà còn được làm bằng nhựa trong suốt. Tôn nhựa lấy sáng thường có khả năng chống chịu nhiệt coi, lấy ánh sáng tốt vì vậy chúng thường được dùng sử dụng cho các công trình cần ánh sáng như nhà máy, xí nghiệp, xưởng,.....

4. Tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm thường hay có tên gọi khác là tôn kẽm hoặc tôn thường, là vật liệu được dùng từ tấm thép mạ mỏng kết hợp với kim kẽm, có thành phần 100% từ kẽm, chúng thường được dùng cho các môi trường không tiếp xúc nước và muối. Bản chất của tôn này có giá thành rất rẻ và dễ bị oxy hóa nhanh, không phù hợp với việc sử dụng lâu dài.

5. Tôn lượn sóng

Tôn lượn sóng là loại tôn chuyên dùng để thi công các hạng mục giao thông đường bộ như các dải phân cách, hộ lan cầu đường. Loại tôn này thường có những bước sóng lớn hơn và chất lượng sản xuất tôn này cũng đòi hỏi phải cao hơn, có thể chịu được mưa nắng gió và bão. Bên trong tôn lượn sóng này có vật liệu là thép CT38 dày 3cm. Vì là phải chịu được nhiệt độ ngoài trời cho nên tôn thường được sản xuất với độ dãn dài trên 18%, giới hạn chảy trên 290Mpa.

6. Tôn phẳng mạ kẽm - tôn phẳng mạ nhôm kẽm

Trên thị trường ngày nay tôn phẳng gồm có 2 loại phổ biến đó chính là tôn phẳng mạ kẽm và tôn phẳng mạ nhôm kẽm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, kho, nhà ở,....... Ưu điểm của loại tôn này chính là có độ bền cao, khả năng chống chịu nhiệt và ăn mòn tốt, giá thành rẻ cùng với đó là chất lượng tuyệt đối. Vậy tôn phẳng mạ kẽm và tôn phẳng mạ nhôm kẽm là gì?

Tôn phẳng mạ kẽm hay còn được gọi với cái tên là tôn kẽm, là một vật liệu bằng tấm kim loại chủ yếu là thép, bên cạnh đó còn được phủ một lớp kẽm trong quá trình sản xuất nhúng nóng lạnh.

Tôn phẳng mạ nhôm kẽm thường hay được gọi là tôn nhôm kẽm, thành phần của tôn nhôm kẽm này có chưa 45% kẽm và 55% nhôm, tôn nhôm kẽm tương đối giống tôn kẽm nhưng bề mặt của tôn nhôm kẽm lại nhẵn hơn tôn kẽm. 

Ứng dụng của tôn trong đời sống ngày nay

Tôn là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới và đặc biệt hơn là trong các công trình kiến trúc xây dựng.

Những ứng dụng cụ thể của tôn trong đời ngày ngày nay:

  • Làm mái che mưa, che nắng, sân thượng, hiên nhà.
  • Làm vách ngăn, cửa cuốn.
  • Sản xuất các dòng sản phẩm điện, thiết bị gia dụng và các hệ thống cách âm,......
  • Ứng dụng trong các công trình biển hiệu, biển quảng cáo,........

Nên chọn tôn nào để phù hợp với ngôi nhà?

Không thể nào đánh giá hết được loại tôn nào tốt nhất mà còn tùy thuộc vào đặc điểm của công trình, sở thích hay điều kiện tài chính vì vậy tất cả những loại tôn trên đều có những ưu đặc điểm riêng biệt. Để chọn được tôn nào phù hợp với ngôi nhà hoặc công trình của bạn tùy thuộc vào kinh phí cũng như ngân sách mà bạn có thể sử dụng. 

Nếu như bạn đang mong muốn tìm một loại tôn cao cấp để lợp nhà thì tôn Hoa Sen Gold hoặc tôn lạnh là lựa chọn chắc chắn nhất dành cho bạn. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng chọn lựa tôn 11 sóng vuông để đảm bảo độ bền thoát nước tốt nhất hoặc nếu bạn mong muốn tìm kiếm loại tôn để đóng trần nhà hoặc lót nhà thì tôn phẳng luôn luôn là lựa chọn ưu tiên hàng đầu dành cho bạn. Vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên có sự cân nhắc và lựa chọn kỹ càng để tìm ra được nhà phân phối tôn chất lượng, uy tín, tốt nhất trên thị trường. 

Bảng giá các loại tôn tại Hoa Sen Home

Bạn có thể tham khảo giá tôn Hoa Sen dưới bảng sau đây:

Bảng giá tôn Hoa Sen Gold 2022

STTTên sản phẩmĐơn giáLink xem sản phẩm
1Tôn Hoa Sen Gold màu đỏ MRL01 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-mau-do-mrl01-0-5mm
2Tôn Hoa Sen Gold màu xanh MGL02 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-mau-xanh-mgl02-0-5mm
3Tôn Hoa Sen Gold màu xanh MGL03 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-xanh-mgl03-16mm-0-50mm
4Tôn Hoa Sen Gold màu đỏ MRL03 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-mau-do-mrl03-0-5mm
5Tôn Hoa Sen Gold màu xanh MGL01 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-mau-xanh-mgl01-0-5mm
6Tôn Hoa Sen Gold màu xám MDL01 0.5mm172.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-mau-xam-mdl01-0-5mm
7Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu xanh MGL03 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-xanh-mgl03-16mm-0-50mm

8

Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu đỏ MRL03 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-do-mrl03-16mm-0-50mm
9Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu xanh MGL02 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-xanh-mgl02-16mm-0-50mm
10Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu xanh MGL01 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-xanh-mgl01-16mm-0-50mm
11Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu xám MDL01 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-xam-mdl01-16mm-0-50mm
12Tôn HOA SEN GOLD cách nhiệt màu đỏ MRL01 16mm 0.50mm254.000 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-hoa-sen-gold-cach-nhiet-mau-do-mrl01-16mm-0-50mm

Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen 2022

Thảm khảo bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen mới nhất năm 2022 sau đây:

STTTên sản phẩmĐơn giáLink xem sản phẩm

1

Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.35mm112.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-brl01-0-35mm
2Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.35mm 112.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl03-0-35mm
3Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.35mm 112.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl01-0-35mm
4Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.35mm  112.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl02-0-35mm
5Tôn lạnh màu đỏ MRL03 0.4mm119.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-mrl03-0-4mm
6Tôn lạnh màu xám MDL01 0.4mm 119.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xam-mdl01-0-4mm
7Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.4mm124.300 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-brl01-0-4mm
8Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.4mm124.300 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl03-0-4mm
9Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.4mm124.300 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl01-0-4mm
10Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.4mm124.300 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl02-0-4mm
11Tôn lạnh màu đỏ MRL03 AZ050 0.45mm134.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-mrl03-az050-0-45mm
12Tôn lạnh màu xám MDL01 0.45mm134.200 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xam-mdl01-0-45mm
13Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.45mm138.600 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-brl01-0-45mm
14Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.45mm138.600 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl03-0-45mm
15Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.45mm138.600 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl01-0-45mm
16Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.45mm138.600 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl02-0-45mm
17Tôn lạnh màu đỏ MRL03 0.5mm148.500 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-mrl03-0-5mm
18Tôn lạnh màu xám MDL01 0.5mm148.500 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xam-mdl01-0-5mm
19Tôn lạnh màu đỏ BRL01 0.5mm152.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-do-brl01-0-5mm
20Tôn lạnh màu xanh BGL03 0.5mm152.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl03-0-5mm
21Tôn lạnh màu xanh BGL01 0.5mm152.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl01-0-5mm
22Tôn lạnh màu xanh BGL02 0.5mm152.900 ₫/mhttps://hoasenhome.vn/product/ton-lanh-mau-xanh-bgl02-0-5mm

 

Hướng dẫn cách lợp tôn đúng kỹ thuật

Bước 1: Đo lường 

Điều đầu tiên để lợp mái tôn đúng cách thì bạn phải đo đạc cho chính xác kích thước, xác định độ dốc của mái nhà, độ nghiêng và điểm cao điểm thấp của nơi bạn cần lợp. Đây chính là yếu tố quan trọng để quyết định tính thẩm mỹ ngôi nhà của bạn. Sau khi đã xác định kích thước cũng như các độ cao và độ dốc bạn có thể tính được khoảng cách xà gồ mái tôn sao cho phù hợp. Bình thường, mái nhà hay có độ dốc dưới 8%, mái càng dốc thì độ thoát nước càng nhanh.

Công thức cơ bản để tính độ dốc đó chính là I = H/L

Trong đó:
I là chỉ độ dốc
H là chiều cao của mái
L là chiều dài của mái

Bước 02: Chuẩn bị vật tư

Dựa vào những kết quả mà bạn đo được, bạn có thể tính được số lượng tấm tôn lợp cần mua và những phụ kiện đính kèm khác. Trước khi thi công lắp đặt mái tôn bạn cần những vật dụng như sau: Cưa, kiềm cắt, súng bắn vít, máy khoan, đinh đóng, vít, kéo, búa,......

Để có thể thực hiện việc lợp mái tôn dễ dàng hơn bạn cần chuẩn bị khu vực thi công sạch sẽ, gọn gàng để việc thi công lắp đặt thuận lợi hơn. Bạn có thể cần thùng chứa vật tư lớn hoặc một nơi có thể đặt các dụng cụ cần thiết cho việc lắp đặt của bạn.

Bước 03: Lắp đặt các viền xung quanh mái

Mái hắt và diềm mái là các dải tôn được sử dụng để bao quanh toàn bộ chu vi mái nhà. Vì vậy, bạn có thể sử dụng đinh đóng mái để cố định chúng vào mái nhà. Bạn có thể đặt chúng chồng lên các cạnh của máng nước (nếu có).

Bước 04: Thi công lắp đặt các tấm tôn

Bắt đầu lắp từ đỉnh cao nhất của mái rồi đến các mép mái. Giữ tấm tôn sao hợp lý vừa vặn với kích thước và đặt nó trên mái nhà để nó nhô nhép ít nhất ¾ inch. Tiếp theo, sử dụng đinh vít để cố định chúng lại với nhau, khoảng cách giữa đinh vít khoảng 12 inch.

Bạn tiếp tục lắp đặt các tấm tôn khác và hãy chắc chắn rằng các cạnh gối lên nhau ít nhất 1 inch, hoặc theo yêu cầu của thiết kế với các tấm liền kề. Nếu như bạn cần muốn sử dụng vật liệu bịt kín, hay bắn keo silicone trước khi đặt tấm tôn xuống và chắc chắn cố định các cạnh của tấm dưới cùng. Điều này sẽ làm cho keo silicone siết chặt với các cạnh, làm cho tấm tôn chắc chắn và chặt chẽ hơn.

Bước 05: Hoàn thành và nghiệm thu

Kiểm tra lại toàn bộ các viền xung quanh cũng như các tấm tôn đã cố định chắc chắn hay chưa để tránh những sai sót có thể xảy ra, dọn dẹp các mảnh lợp và đinh vít sau khi đã hoàn thành công trình.

Những lưu ý khi lắp đặt mái tôn

  • Trong quá trình vận chuyển cũng như bốc dỡ tấm tôn, bạn nên cẩn thận đừng để trượt vì nếu trượt sẽ làm hỏng tấm tôn hoặc bong tróc lớp sơn.
  • Khi mài hoặc cắt tấm tôn không nên để phôi sắt cháy bắn lên tấm tôn, điều này sẽ làm cháy lớp sơn dẫn đến hiện tượng gỉ tấm tôn và hư hại tôn.
  • Tuyệt đối không nên dùng các dung dịch tẩy rửa mạnh vì những dung dịch đó có chất tẩy rửa ăn mòn hay các dung dịch khác như xăng, dầu, dầu hỏa trên bề mặt tấm tôn.
  • Nếu như trong trường hợp không lợp ngay, bạn nên bảo quản và cất tấm tôn ở những nơi khô ráo cách xa nền nhà một chút.

Trên đây là những kinh nghiệm thực tế cũng như các loại tôn mà bạn có thể so sánh để lựa chọn phù hợp với kinh phí sao cho phù hợp mà Hoa Sen Home muốn chia sẻ đến bạn. Nếu bạn đang cần một đơn vị thi công mái tôn hoặc đặt hàng mua tôn Hoa Sen với giá hợp lý có thể liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 18001515 để được tư vấn nhanh chóng. Xin cảm ơn bạn đọc!

Tham khảo bảng giá tôn Hoa Sen tại đây: https://hoasenhome.vn/ton-hoa-sen

 

Sao chép

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
Địa chỉ trụ sở chính
Số 9, Đại lộ Thống Nhất, Khu công nghiệp Sóng Thần II, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Văn phòng đại diện:
183 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
Email: banhangtructuyen@hoasengroup.vn
Hotline: 1800 1515


YoutubeFacebookZalo
icon home